🔍
Search:
GỘI ĐẦU
🌟
GỘI ĐẦU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
머리를 감다.
1
GỘI ĐẦU:
Gội đầu.
-
☆☆
Danh từ
-
1
머리를 감는 데 쓰는 액체 비누.
1
DẦU GỘI ĐẦU:
Xà bông dạng nước dùng để gội đầu.
-
2
머리를 감는 일.
2
SỰ GỘI ĐẦU:
Việc gội đầu.
🌟
GỘI ĐẦU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
온몸에 향기가 있고 여름에 꽃이 피며, 뿌리는 약으로 쓰거나 단오에 머리를 감는 데에 쓰는 식물.
1.
XƯƠNG BỒ:
Loài thực vật toàn thân có mùi thơm, nở hoa vào mùa hè, rễ cây được dùng làm thuốc hoặc dùng để gội đầu vào ngày Tết Đoan Ngọ.
-
☆
Danh từ
-
1.
얼굴을 씻거나 머리를 감거나 면도를 하는 데 쓰는 비누, 칫솔, 수건 등과 같은 여러 가지 물건.
1.
ĐỒ DÙNG VỆ SINH:
Nhiều đồ vật ví dụ như xà phòng, bàn chải đánh răng, khăn mặt dùng vào việc rửa mặt hoặc gội đầu hay cạo râu.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
인절미, 송편 등과 같이 곡식 가루를 찌거나 삶아서 익힌 것을 빚어서 만든 음식.
1.
(BÁNH) TTEOK:
Món ăn được làm bằng cách hấp hoặc nấu chín bột ngũ cốc rồi nặn thành, chẳng hạn như bánh In-jeol-mi, bánh Song-pyeon.
-
2.
(비유적으로) 머리를 감지 않거나 하여 머리가 한데 뭉친 것.
2.
TTEOK:
(cách nói ẩn dụ) Không gội đầu nên tóc bị rối bù.
-
Danh từ
-
1.
한국의 명절의 하나. 음력 5월 5일로, 여자는 창포물에 머리를 감고 그네뛰기를 하며, 남자는 씨름을 하는 풍습이 있다.
1.
TẾT ĐOAN NGỌ:
Một ngày lễ truyền thống của Hàn Quốc vào mồng năm tháng năm âm lịch, có phong tục phụ nữ gội đầu bằng nước hoa xương bồ (chang-po) và chơi xích đu, đàn ông thì chơi đấu vật.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
머리를 감는 데 쓰는 액체 비누.
1.
DẦU GỘI ĐẦU:
Xà bông dạng nước dùng để gội đầu.
-
2.
머리를 감는 일.
2.
SỰ GỘI ĐẦU:
Việc gội đầu.
-
Danh từ
-
1.
샴푸로 머리를 감고 나서 헹굴 때 머릿결을 부드럽게 하고 윤기를 내기 위해 쓰는 세제. 또는 그것으로 머리를 헹구는 일.
1.
DẦU XẢ, SỰ XẢ TÓC:
Loại dầu được dùng khi tráng nước sau khi đã gội đầu bằng dầu gội, để làm cho tóc mềm và bóng mượt. Hoặc việc xả tóc bằng thứ đó.